THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ TOÁN THCS

 Đứng trước khối lượng sách ngày càng tăng lên nhanh chóng, bạn đọc gặp nhiều khó khăn khi tìm tài liệu và cần có sự trợ giúp để có thể chọn trong kho sách những cuốn sách những cuốn sách hay và cần thiết trong việc học tập. Với những phương pháp riêng thư mục cung cấp nguồn thông tin giúp bạn đọc tra cứu, tìm tài liệu theo nhu cầu một cách nhanh nhất, giúp tiết kiệm thời gian tra cứu và tìm hiểu tài liệu.

   Toán là một bộ môn quan trọng trong trường phổ thông đặc biệt đối với cấp trung học cơ sở  mà quan trọng là học sinh khối 9. Vừa là học sinh cuối cấp, vừa ôn thi lên lớp 10 nên các em cần một khối lượng sách tham khảo các khối lớp THCS để trau dồi kiến thức và để ôn lại những gì đã học, giúp giáo viên và học sinh nắm bắt những vấn đề trọng tâm trong quá trình giảng dạy và học tập môn toán. Thư viện trường biên soạn thư mục “Giới thiệu sách tham khảo môn toán THCS” giúp cho các thầy cô và các em học sinh có thêm những phương tiện tra cứu để từ đó lựa chọn được những tài liệu phù hợp nhất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập.


1. Củng cố kiến thức luyện giải bài tập hình học toán 8/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Giáo dục, 2019.- 370tr.: hình vẽ; 30cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 8NXN.CC 2019
     Số ĐKCB: TK.000538,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Các chuyên đề chọn lọc toán 9. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đức Trường.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2018.- 259tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786040020413
     Chỉ số phân loại: 510 9PTLH.C2 2018
     Số ĐKCB: TK.000755,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. Các chuyên đề chọn lọc toán 9. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Bùi Văn Tuyên, Nguyễn Đức Trường.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 200tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786040020406
     Chỉ số phân loại: 510 9BVT.C1 2018
     Số ĐKCB: TK.000689,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. Phương pháp giải toán 8 theo chủ đề - Phần hình học: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Chu Tuấn.- H.: Giáo dục, 2011.- 286tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786040030252
     Chỉ số phân loại: 516 8CT.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.000446, TK.001287,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. Các dạng toán và phương pháp giải toán 7. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 175tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040021663
     Chỉ số phân loại: 510.76 7VHB.C2 2011
     Số ĐKCB: TK.000387, TK.000388, TK.000593,

7. TÔN THÂN
    Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn toán trung học cơ sở/ Tôn Thân, Phan Thị Luyến, Đặng Thị Thu Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2008.- 224tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Thư mục: tr. 221-222
     Tóm tắt: Đề cập tới những vấn đề có tính lí luận chung nhất về đổi mới phương pháp dạy môn toán ở trường trung học cơ sở và giới thiệu một số giáo án môn toán lớp 6, 7, 8, 9.
     Chỉ số phân loại: 510.71 TT.MS 2008
     Số ĐKCB: TK.001657, TK.001658,

8. TRẦN ĐÌNH CHÂU
    Thiết kế bản đồ tư duy dạy - học môn toán: Dùng cho giáo viên và học sinh phổ thông/ Trần Đình Châu, Đặng Thị Thanh.- H.: Giáo dục, 2011.- 128tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 TDC.TK 2011
     Số ĐKCB: TK.001543, TK.001638, TK.001708, TK.001709,

10. VŨ DƯƠNG THUỴ
    Luyện giải và ôn tập toán 6. T.1/ B.s.: Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm, Phạm Gia Đức.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2004.- 119tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6VDT.L1 2004
     Số ĐKCB: TK.001472,

11. HOÀNG NGỌC HƯNG
    Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra toán 7/ Hoàng Ngọc Hưng, Phạm Thị Bạch Ngọc, Trương Công Thành.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 208tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7HNH.BT 2004
     Số ĐKCB: TK.001469,

12. PHAN VĂN ĐỨC
    Toán nâng cao 8. T.2/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh, Lê Văn Trường.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 169tr; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết cơ bản và hướng dẫn các bài toán từ cơ bản đến nâng cao về : phép nhân và phép chia các đa thức, phân thức đại số, tứ giác, đa giác, diện tích của đa giác.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8PVD.T2 2004
     Số ĐKCB: TK.001464,

13. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Ôn luyện theo chuẩn kiến thức kĩ năng toán 8. T.1,2/ Nguyễn Đức Tấn, Đặng Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Đoàn Vũ, ....- H.: Giáo dục, 2011.- 187tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 8NDT.Ô12 2011
     Số ĐKCB: TK.001352, TK.001353, TK.001463,

14. Bồi dưỡng năng lực tự học Toán 8/ Đặng Đức Trọng, Nguyễn Đức Tấn, Vũ Minh Nghĩa....- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 219tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8VMN.BD 2011
     Số ĐKCB: TK.000559, TK.001461, TK.001462,

15. Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 8. T.2/ Lê Thị Hương, Nguyễn Kiếm, Hồ Xuân Thắng.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 214tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8LTH.N2 2004
     Số ĐKCB: TK.001458,

16. ĐẶNG THỊ VÂN ANH
    Kiểm tra trắc nghiệm toán 9/ Đặng Thị Vân Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 268tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9DTVA.KT 2010
     Số ĐKCB: TK.001437,

17. TÔN THÂN
    Luyện tập và tự kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức toán 7: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo. T.2/ Tôn Thân (ch.b), Phạm Đức Tài, Đặng Thị Thu Thủy.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TT.L2 2011
     Số ĐKCB: TK.001367, TK.001368,

18. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Ôn luyện theo chuẩn kiến thức kĩ năng toán 7. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Đặng Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Đoàn Vũ, ....- H.: Giáo dục, 2011.- 115tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 7NDT.Ô2 2011
     Số ĐKCB: TK.001362, TK.001363,

19. PHAN VĂN ĐỨC
    Tuyển tập các bài toán hay và khó đại số lớp 8: Trung học cơ sở/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 158tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 510. 8PVD.TT 2004
     Số ĐKCB: TK.001350,

20. VŨ THỊ KIM OANH
    Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 7. T.2/ Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Khắc Toàn.- H.: Giáo dục, 2011.- 131 tr; 24cm.- (toán)
     Chỉ số phân loại: 51 7VTKO.H2 2011
     Số ĐKCB: TK.001338, TK.001339,

21. NGUYỄN TẤN HÂN
    Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 8 tập 1/ Nguyễn Tấn Hân, Nguyễn Lập.- H.: Giáo dục, 2011.- 155 tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 51 NTH.HV 2011
     Số ĐKCB: TK.001322,

22. PHAN DÂN
    Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 9. T.1/ Phan Dân, Trương Văn Hưỡn, Phan Ngọc Thảo.- H.: Giáo dục, 2011.- 168 tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 51 9PD.H1 2011
     Số ĐKCB: TK.001314,

23. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Ôn luyện Toán theo chuẩn kiến thức kĩ năng 8/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Đình Châu, Nguyễn Anh Hoàng,....- H.: Giáo dục, 2011.- 187tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 8NDT.ÔL 2011
     Số ĐKCB: TK.001294,

24. LÊ ĐỨC
    Các dạng toán điển hình 8: Bồi đưỡng học sinh khá - giỏi,. T.1/ Lê Đức.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 223tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Hệ thống kiến thức cơ bản toán lớp 8, phương pháp giải toán (hoặc các ví dụ mẫu), những bài tập luyện tập, có hướng dẫn cách giải và xếp theo từng chủ đề: phép nhân và phép chia các dạng đa thức, phân thức đại số; tứ giác, đa giác - diện tích đa giác.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8LD.C1 2010
     Số ĐKCB: TK.001290,

25. VŨ DƯƠNG THUỴ
    Toán nâng cao và các chuyên đề toán 8/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2008.- 203tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 8VDT.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.001289,

26. PHAN DOÃN THOẠI
    Phương pháp giải toán 8 theo chủ đề - Phần đại số: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Nguyễn Ngọc Tú.- H.: Giáo dục, 2011.- 162tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512 8PDT.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.001288, TK.001459,

27. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Ôn luyện theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 6. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Đặng Thị Thu Thủy, Nguyễn Anh Hoàng....- H.: Giáo dục, 2011.- 111tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510. 6NDT.Ô2 2011
     Số ĐKCB: TK.001275,

28. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Ôn luyện theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 6. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Đình Châu, Nguyễn Anh Hoàng....- H.: Giáo dục, 2011.- 129tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510. 6NDT.Ô1 2011
     Số ĐKCB: TK.001273, TK.001274,

29. ĐẶNG THỊ VÂN ANH
    Kiểm tra trắc nghiệm toán 6/ Đặng Thị Vân Anh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2011.- 219tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6DTVA.KT 2011
     Số ĐKCB: TK.001271, TK.001272,

30. BÙI VĂN TUYÊN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục, 2011.- 232tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6BVT.BT 2011
     Số ĐKCB: TK.001270,

31. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 6. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2015.- 171tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510. 6VHB.N1 2015
     Số ĐKCB: TK.001263,

32. Ôn luyện theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 9. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng, Đặng Thị Thu Thủy....- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 9DTTT.Ô2 2011
     Số ĐKCB: TK.000716,

33. ĐẶNG NHƠN
    Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 6. T.2/ Đặng Nhơn, Tôn Nữ Bích vân.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr; 24cm.- (toán)
     Chỉ số phân loại: 51 6DN.H2 2011
     Số ĐKCB: TK.001260,

35. Ôn luyện theo chuẩn kiến thức kĩ năng toán 6/ Trần Văn Tấn, Đặng Thị Thu Thuỷ, Nuyễn Anh Hoàng....- H.: Giáo dục, 2011.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6DTTT.ÔL 2011
     Số ĐKCB: TK.001020,

36. VŨ HỮU BÌNH
    Ôn luyện toán THCS: Dùng cho học sinh lớp 9 ôn luyện thi/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 202tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 VHB.ÔL 2012
     Số ĐKCB: TK.000681, TK.000705,

37. TRẦN THỊ VÂN ANH
    Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 8: sách tham khảo/ Phùng Quốc Bảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 230tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 8TTVA.BD 2010
     Số ĐKCB: TK.000433,

38. VŨ HỮU BÌNH
    Toán bồi dưỡng học sinh lớp 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 278tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 7VHB.TB 2011
     Số ĐKCB: TK.000412, TK.000413,

39. Tuyển chọn những bài toán nâng cao và lời giải/ Mai Linh (bs).- H.: Văn hóa Thông tin, 2011.- 147tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 QT.TC 2011
     Số ĐKCB: TK.000918,

40. Bồi dưỡng toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Phạm Thị Bạch Ngọc.- H.: Giáo dục, 2018.- 176tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040068798
     Chỉ số phân loại: 510 9NXB.B1 2018
     Số ĐKCB: TK.000759,

41. Phân loại và phương pháp giải các dạng toán thi học sinh giỏi trung học cơ sở trên máy tính điện tử/ Nguyễn Văn Chạy.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 NVC.PL 2013
     Số ĐKCB: TK.000758,

42. Củng cố và ôn luyện toán 9. T.2/ Lê Đức Thuận, Nghiêm Thị Hằng (ch.b.), Nguyễn Thị Tuyết Dung....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 268tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NNS.C2 2018
     Số ĐKCB: TK.000757,

43. Lời giải đề thi chuyên toán 9 vào lớp 10: Giải chi tiết những đề thi tuyển sinh vào lớp 10 của các trường chuyên, lớp chuyên toán Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hà Nội và các tỉnh thành phố trên cả nước từ năm 2004 đến nay/ Trần Tiến Tự.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 368tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 TTT.LG 2015
     Số ĐKCB: TK.000756,

44. HOÀNG NGỌC HƯNG
    Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra Toán 9/ Hoàng Ngọc Hưng, Phạm Thị Bạch Ngọc.- H.: Giáo dục, 2010.- 300tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Các bài tập trắc nghiệm Đại số ; Các bài tập trắc nghiệm Hình học ; Các bài tập trắc nghiệm Ôn tập tổng hợp.
     Chỉ số phân loại: 51(076) 9HNH.BT 2010
     Số ĐKCB: TK.000754, TK.001718,

45. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    500 bài toán chọn lọc 9: Các dạng bài tập Đại số, Hình học cơ bản và nâng cao theo chươg trình mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 231tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2005
     Số ĐKCB: TK.000749,

46. Ôn luyện theo chuẩn kiến thức kĩ năngToán 9. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Đình Châu, Nguyễn Đoàn Vũ....- H.: Giáo dục, 2011.- 179 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NT.Ô1 2011
     Số ĐKCB: TK.000746,

47. Các dạng toán điển hình 9: Biên soạn theo chương trình SGK mới : Rèn kĩ năng giải bài tập và luyện thi cuối cấp. T.1/ Lê Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 210tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9LD.C1 2016
     Số ĐKCB: TK.000742, TK.000748,

48. TRẦN THỊ VÂN ANH
    Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số 9: Biên soạn theo chương trình SGK mới/ Trần Thị Vân Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 283tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 8936039373629
     Chỉ số phân loại: 510.76 9TTVA.BD 2009
     Số ĐKCB: TK.000740,

49. Bồi dường học sinh giỏi THCS môn Toán: Dành cho học sinh khá giỏi, thi vào các lớp chuyên toán THPT/ Đỗ Thị Hồng Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 228tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 513.076 DTHA.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.000739,

50. Phương pháp giải Toán 9 theo chủ đề - Phần Hình học: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.); Chu Tuấn, Hồ Quang Vinh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 201tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 9CT.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.000734, TK.000735,

51. Toán nâng cao và các chuyên đề Đại số 9/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm.- H.: Giáo dục, 2006.- 215tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.00712 9VDT.TN 2006
     Số ĐKCB: TK.000729,

52. Toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 - Hình học: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vũ Hữu Bình, Tôn Nhân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2010.- 187tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516 9TN.TB 2010
     Số ĐKCB: TK.000728, TK.000752, TK.000753,

53. THS. LÊ ĐỨC
    Các dạng toán điển hình 9: Biên soạn theo chương trình SGK mới : Rèn kĩ năng giải bài tập và luyện thi cuối cấp. T.2/ ThS.Lê Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 287tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9TLD.C2 2010
     Số ĐKCB: TK.000715,

54. PHAN VĂN ĐỨC
    Toán nâng cao 9. T.1/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh, Lê Văn Trường.- Tp. Hồ Chí MInh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 184tr; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết cơ bản và hướng dẫn các bài toán từ cơ bản đến nâng cao về : phép nhân và phép chia các đa thức, phân thức đại số, tứ giác, đa giác, diện tích của đa giác.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9PVD.T1 2005
     Số ĐKCB: TK.000717,

55. PHAN VĂN ĐỨC
    Tuyển tập các bài toán hay và khó đại số 9: Bồi dưỡng học sinh khá - giỏi/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh, Lê Văn Trương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 189tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 9PVD.TT 2005
     Số ĐKCB: TK.000713, TK.000714,

56. LÊ HỒNG ĐỨC
    Tuyển chọn bài thi học sinh giỏi toán THCS: Hình học 6,7,8,9. T.2/ Lê Hồng Đức.- Hà Nội: Nxb.Hà Nội, 2005.- 248tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 LHD.T2 2005
     Số ĐKCB: TK.000712,

57. Nâng cao và phát triển toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2006.- 296tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9VHB.N2 2006
     Số ĐKCB: TK.000709, TK.000710, TK.000724, TK.000725, TK.001436, TK.001448,

59. Các dạng toán và phương pháp giải toán 9. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2011.- 366tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9VHB.C2 2011
     Số ĐKCB: TK.000707, TK.000708,

60. TRẦN MINH QUANG
    Đề thi và lời giải toán 9: Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ GD&ĐT/ Trần Minh Quang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 309tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9TMQ.DT 2008
     Số ĐKCB: TK.000701,

61. VÕ ĐẠI MAU
    Các bài toán phát triển bồi dưỡng học sinh giỏi số học 9: Trung học cơ sở; Biên soạn theo chương trình mới/ Võ Đại Mau.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 216tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 9VDM.CB 2005
     Số ĐKCB: TK.000700,

62. Các bài toán hình học hay có nhiều cách giải: Dùng cho học sinh THCS, THPT. T.1/ Nguyễn Đễ.- H.: Giáo dục, 2011.- 199tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 ND.C1 2011
     Số ĐKCB: TK.000694, TK.001474,

63. VŨ HOÀNG LÂM
    Tự kiểm tra tự đánh giá toán 9: Phần A: Đại số/ Vũ Hoàng Lâm.- H.: Giáo dục, 2009.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9VHL.TK 2009
     Số ĐKCB: TK.000692,

64. Các dạng toán và phương pháp giải toán 9. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2011.- 230tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9VHB.C1 2011
     Số ĐKCB: TK.000691, TK.000730, TK.000731,

65. Củng cố và ôn luyện toán 9. T.1/ Lê Đức Thuận, Nghiêm Thị Hằng (ch.b.), Nguyễn Khánh Chung....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 266tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NKC.C1 2019
     Số ĐKCB: TK.000690,

66. Toán nâng cao và các chuyên đề toán 9/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2013.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VDT.TN 2013
     Số ĐKCB: TK.000688,

67. BÙI VĂN TUYÊN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 9: tóm tắt kiến thức cơ bản, phương pháp giải toán,bài tập tự luyện/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục, 2012.- 339tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9BVT.BT 2012
     Số ĐKCB: TK.000685, TK.000702, TK.000727,

68. Luyện tập và tự kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 9. T.1/ Tôn Thân (c.b), Phan Thị Luyến, Đàm Đình Nhụy....- H.: Giáo dục, 2010.- 232tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9TT.L1 2010
     Số ĐKCB: TK.000684, TK.000706,

69. Luyện tập và tự kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức kỹ năng toán 9. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Phan Thị Luyến, Đàm Thị Nhụy....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 239tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9TT.L2 2011
     Số ĐKCB: TK.000682, TK.000683,

71. VŨ HỮU BÌNH
    Toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 Đại số: Đại số/ B.s.:Vũ Hữu Bình,Tôn Thân,Đỗ Quang Thiều.- H.: Giáo dục, 2012.- 199tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Căn bậc hai, căn bậc ba; Hàm số bậc nhất; Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; Phương trình Bậc hai một ẩn; ôn tâp cuối năm;Phàn đề thi; Lời giải, chỉ dẫn, đáp số.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 9VHB.TB 2012
     Số ĐKCB: TK.000678, TK.000726, TK.000751,

72. Ôn tập củng cố kiến thức toán 9: Tài liệu ôn thi vào lớp 10 viết theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Huỳnh Bá Lộc, Nguyễn Thế Thạch.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2013.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NTT.ÔT 2013
     Số ĐKCB: TK.000670, TK.000671, TK.000672, TK.000673, TK.000674, TK.000675, TK.000676, TK.000679, TK.000680,

73. PHAN DOÃN THOẠI
    Bồi Dưỡng học sinh vào 10 môn toán/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Trịnh Thúy Hằng, Lại Thanh Hương.- Tái bản lần 3.- H.: Giáo dục, 2014.- 152tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 10PDT.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.000669,

74. VŨ HỮU BÌNH
    Tài liệu chuyên toán THCS Toán 9: Hình học. T.2/ Vũ Hữu Bình chủ biên; Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Bá Đang,....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2018.- 240tr.; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510 9VHB.T2 2018
     Số ĐKCB: TK.000667,

76. Toán nâng cao và các chuyên đề Hình học 9/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2016.- 209 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 512.00712 9VDT.TN 2016
     Số ĐKCB: TK.000660,

77. Toán nâng cao và các chuyên đề Đại số 9/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2019.- 215 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 512.00712 9VDT.TN 2019
     Số ĐKCB: TK.000659,

78. Kiến thức cơ bản và nâng cao Toán 9: Đổi mới theo phương pháp dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2019.- 246tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040173225
     Chỉ số phân loại: 510.712 9HLH.K2 2019
     Số ĐKCB: TK.000658,

80. NGÔ LONG HẬU
    Toán thông minh và phát triển 9/ Ngô Long Hậu, Hoàng Mạnh Hà, Lều Mai Hiên.- In lần thứ 1.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2015.- 200 tr.; 24 cm..
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NLH.TT 2015
     Số ĐKCB: TK.000657,

81. Bồi dưỡng năng lực tự học toán 9/ Đặng Đức Trọng, Nguyễn Đức Tấn, Vũ Minh Nghĩa....- Tái bản lần thứ 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 240tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786047368334
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHNA.BD 2018
     Số ĐKCB: TK.000655, TK.000696, TK.000704, TK.000750,

82. NGUYỄN ĐỨC CHÍ
    80 đề kiêm tra và đề thi Toán 9/ Nguyễn Đức Chí.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2019.- 398tr.: minh họa; 24cm.
     ISBN: 9786048436209
     Chỉ số phân loại: 510.76 NDC.8D 2019
     Số ĐKCB: TK.000654,

84. Lời giải đề thi violympic toán 9: Các đề tự luyện: Bồi dưỡng học sinh giỏi toán/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng, Lương Văn Anh,....- Tái bản, chỉnh sửa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia thành phố Hô Chí Minh, 2017.- 192 tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NVC.LG 2017
     Số ĐKCB: TK.000653,

85. THS. NGUYỄN VĂN NHO
    Trọng tâm kiến thức và các dạng đề thi vào 10 môn Toán/ ThS. Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 294tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 10TNVN.TT 2014
     Số ĐKCB: TK.000651,

86. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Rèn kĩ năng học tốt Toán 9/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Yến Chi, Tạ Hoàng Đồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 251tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 9NDT.RK 2019
     Số ĐKCB: TK.000650,

87. NGUYỄN VĂN NHO
    Kĩ năng giải Toán căn bản và mở rộng 9. T.2/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 182tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 9NVN.K2 2019
     Số ĐKCB: TK.000649,

88. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Hình học 9: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Đường tròn - góc với đường tròn/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Trần Mạnh Hưng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 399tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049806841
     Chỉ số phân loại: 516.0076 9TMH.TH 2019
     Số ĐKCB: TK.000648,

89. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Đại số 9/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 334tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 9HTL.TH 2016
     Số ĐKCB: TK.000647,

90. THÁI VĂN QUÂN
    16 chủ đề toán 9 luyện thi vào 10/ ThS. Thái văn Quân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 236tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 TVQ.1C 2020
     Số ĐKCB: TK.000645,

91. PHAN DOÃN THOẠI
    Phương pháp giải toán 9 theo chủ đề - Phần đại số: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình ,Chu Tuấn.- H.: Giáo dục, 2011.- 230tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Những kiến thức cần nhớ và nhiều bài tập cớNhngs dẫn cách giải về căn bậc hai - căn bậc ba, về hàm số bậc nhất, về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn,....
     Chỉ số phân loại: 512.0076 9PDT.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.000638, TK.000732, TK.000733,

92. Các dạng toán và phương pháp giải toán 8. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8TT.C1 2011
     Số ĐKCB: TK.000628, TK.001292,

93. Luyện tập và tự kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức, kỹ năng toán 7. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Phạm Đức Tài, Đặng Thị Thu Thủy.- H.: Giáo dục, 2010.- 207tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TT.L1 2010
     Số ĐKCB: TK.000599,

94. HUỲNH QUANG LÂU
    Các chủ đề nâng cao toán 7/ Huỳnh Quang Lâu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 133tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7HQL.CC 2009
     Số ĐKCB: TK.000596, TK.000597,

95. Phương pháp giải toán 7 theo chủ đề - Phần hình học: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Lê Tự Đệ.- H.: Giáo dục, 2011.- 229tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 7PDT.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.000594, TK.000595,

96. NGUYỄN VĂN NHO
    Kỹ năng giải toán căn bản và mở rộng lớp 8. T.2/ Nguyễn Văn Nho.- H: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 190tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NVN.K2 2019
     Số ĐKCB: TK.000574,

97. ĐẶNG THANH SƠN
    Học tốt Toán 8 hình học: Trung học cơ sở/ Đặng Thanh Sơn, Phan Phương Trang.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2018.- 168tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8DTS.HT 2018
     Số ĐKCB: TK.000572,

98. ĐẶNG THANH SƠN
    Học tốt Toán 8 đại số: Trung học cơ sở/ Đặng Thanh Sơn, Phan Phương Trang.- Hải Phòng: Nxb.Hải Phòng, 2018.- 172tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 8DTS.HT 2018
     Số ĐKCB: TK.000571,

99. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Rèn kĩ năng học tốt toán 8: Kiến thức cần nhớ. Bài tập cơ bản. Bài tập nâng cao/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Yến Chi, Tạ Hoàng Đồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 267tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 8NDT.RK 2019
     Số ĐKCB: TK.000570,

100. Củng cố và ôn luyện toán 8. T.2/ Lê Đức Thuận, Phạm Thị Kim Huệ, Vũ Việt Tiến....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 243tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 8LDT.C2 2018
     Số ĐKCB: TK.000568,

101. Củng cố và ôn luyện toán 8. T.1/ Lê Đức Thuận, Phạm Thị Kim Huệ, Phí Trung Đức....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 287tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 8LDT.C1 2019
     Số ĐKCB: TK.000567,

102. Các dạng toán và phương pháp giải toán 8. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8VHB.C2 2018
     Số ĐKCB: TK.000564, TK.001291,

103. Các dạng toán và phương pháp giải toán 8. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2019.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.C1 2019
     Số ĐKCB: TK.000563,

104. TRẦN THỊ VÂN ANH
    Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán hình học 8: Kiến thức trọng tâm và phương pháp giải, nâng cao kĩ năng giải toán..../ Trần Thị Vân Anh.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 267tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 516.0076 8TTVA.BD 2019
     Số ĐKCB: TK.000558,

105. PHAN VĂN ĐỨC
    Toán cơ bản và nâng cao THCS 7/ Phan Văn Đức.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 166tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7PVD.TC 2019
     Số ĐKCB: TK.000556,

106. Bổ trợ và nâng cao toán 6. T.2/ Biên soạn: Trần Diên Hiển (ch.b.), Nguyễn Trọng Phong, Phạm Thị Tố Nga.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 148tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6NTP.B2 2016
     Số ĐKCB: TK.000554,

107. ĐẶNG ĐỨC TRỌNG
    Bồi dưỡng năng lực tự học Toán 6/ Đặng Đức Trọng, Nguyễn Đức Tấn ; Ban Giáo viên Thăng Long b.s..- Tái bản lần thứ 9.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 120tr.; 24cm.
     ISBN: 9786047368303
     Chỉ số phân loại: 510.76 6DDT.BD 2019
     Số ĐKCB: TK.000553,

108. VŨ DƯƠNG THỤY
    36 đề ôn luyện cuối tuần Toán 6/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Cao Quỳnh Giao, Lê Thị Thanh Hằng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2019.- 183 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 VDT.3D 2019
     Số ĐKCB: TK.000550,

109. PHAN VĂN ĐỨC
    488 bài tập toán 6: Cơ bản & nâng cao/ Phan Văn Đức.- Tái bản có chỉnh lí bổ sung.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016.- 200tr.; 24cm.
     ISBN: 97860483612961
     Tóm tắt: gồm 2 phần Hình học và Đại số.
     Chỉ số phân loại: 510 PVD.4B 2016
     Số ĐKCB: TK.000548,

110. Bí quyết tăng nhanh điểm kiểm tra Toán 9: Infographic ôn luyện, kiểm tra - đánh giá lớp 9 và ôn thi vào lớp 10. T.2/ Trần Công Diêu (ch.b.), Nguyễn Mai Linh, Nguyễn Huy Bảo....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 388tr.: hình vẽ, bảng; 28cm.- (Đọc là đỗ)
     ISBN: 9786049806636
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NQH.B2 2019
     Số ĐKCB: TK.000543,

111. LÊ HỒNG ĐỨC
    Tự học nâng cao kiến thức toán 8/ Lê Hồng Đức chủ biên...[Và những người khác].- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 423tr.; 26cm.- (Tự học - Nâng cao kiến thức Toán THCS)
     Tóm tắt: Phần Đại số gồm: phép nhân và phép chia đa thức, phân thức đại số, phương trình bật nhất; Phần Hình học: tứ giác, đa giác, diện tích đa giác, tam giác đồng dạng.
     Chỉ số phân loại: 510.712 8LHD.TH 2020
     Số ĐKCB: TK.000539,

112. Bí quyết tăng nhanh điểm kiểm tra Toán 8: Infographic ôn luyện, kiểm tra - đánh giá lớp 8. T.1/ Nguyễn Đỗ Chiến, Lê Hải Trung, Ninh Thị Hồng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 534tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
     ISBN: 9786049854828
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDC.B1 2019
     Số ĐKCB: TK.000536,

113. Bí quyết tăng nhanh điểm kiểm tra Toán 6: Infographic ôn luyện, kiểm tra - Đánh giá lớp 6. T.2/ Khuất Thị Thuỳ Linh, Tạ Thị Ánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 379tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6TTA.B2 2019
     Số ĐKCB: TK.000535,

114. Toán nâng cao và các chuyên đề đại số 8/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2004.- 203tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935091911299
     Chỉ số phân loại: 510.712 8VDT.TN 2004
     Số ĐKCB: TK.000466, TK.000467, TK.000468,

115. Để học tốt toán 8. T.2/ Bùi Văn Tuyên (ch.b.), Phạm Đức Tài.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8BVT.D2 2011
     Số ĐKCB: TK.000463, TK.000464, TK.001284, TK.001285,

117. Để học tốt toán 8. T.1/ Bùi Văn Tuyên (ch.b.), Phạm Đức Tài.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 188tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8BVT.D1 2011
     Số ĐKCB: TK.000462, TK.000465, TK.001283,

118. TÔN THÂN
    Luyện tập và tự kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức, kỹ năng toán 8. T.1/ Tôn Thân (c.b), Phan Thị Luyến, Đàm Đình Nhụy....- H.: Giáo dục, 2010.- 188tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 8TT.L1 2010
     Số ĐKCB: TK.000448, TK.000449, TK.000450, TK.000629,

119. PHAN VĂN ĐỨC
    Bồi dưỡng và phát triển toán hình học 8: Tư liệu tham khảo dành cho PH và GV/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh, Lê Văn Trường.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 223tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 51(076) 8PVD.BD 2004
     Số ĐKCB: TK.000445,

120. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8: Trung học cơ sở. T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 155tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 8NND.K2 2004
     Số ĐKCB: TK.000443,

121. Kiểm tra trắc nghiệm toán 8/ Đặng Thị Vân Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 232tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8DTVA.KT 2010
     Số ĐKCB: TK.000442, TK.001460,

122. Nâng cao và phát triển toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2011.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 8VHB.N2 2011
     Số ĐKCB: TK.000439, TK.000440, TK.000441, TK.001293,

123. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 8. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040197818
     Chỉ số phân loại: 510 8VHB.N1 2011
     Số ĐKCB: TK.000436, TK.000437, TK.000438,

124. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    500 bài toán chọn lọc 8: Các dạng bài tập Đại số, Hình học cơ bản và nâng cao theo chươg trình mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Vinh, Ngô Long Hậu.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 230tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2008
     Số ĐKCB: TK.000435,

125. Toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 8 - Hình học: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vũ Hữu Bình, Tôn Nhân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2010.- 107tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934980020760
     Chỉ số phân loại: 516 8TN.TB 2010
     Số ĐKCB: TK.000434,

127. Luyện giải và ôn tập toán 8. T.1/ B.s.: Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Trần Hữu Nam...- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 215tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8VDT.L1 2010
     Số ĐKCB: TK.000432, TK.001286,

128. Luyện tập toán 7: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo/ Nguyễn Bá Hoà.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2010.- 298tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NBH.LT 2010
     Số ĐKCB: TK.000427, TK.000598,

129. Phương pháp giải toán 7 theo chủ đề - Phần đại số: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Phạm Thị Bạch Ngọc.- H.: Giáo dục, 2011.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 7PDT.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.000426,

130. VŨ HỮU BÌNH
    Toán cơ bản và nâng cao 7. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 196tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 7VHB.T1 2011
     Số ĐKCB: TK.000410, TK.000411,

132. Bồi dưỡng năng lực tự học toán 7/ Đặng Đức Trọng, Nguyễn Đức Tấn, Vũ Minh Nghĩa....- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 164tr.; 24cm.
     ISBN: 9786047349784
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NDT.BD 2011
     Số ĐKCB: TK.000392,

133. Kiểm tra trắc nghiệm toán 7/ Đặng Thị Vân Anh.- H.: Giáo dục, 2010.- 279tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7DTVA.KT 2010
     Số ĐKCB: TK.000394, TK.000423,

134. Nâng cao và phát triển toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2012.- 128tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8934980777572
     Chỉ số phân loại: 510.76 7VHB.N2 2012
     Số ĐKCB: TK.000385, TK.000386, TK.001467, TK.001468,

135. Nâng cao và phát triển toán 7. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2012.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7VHB.N1 2012
     Số ĐKCB: TK.000384, TK.000600, TK.001466,

136. Để học tốt toán 7. T.2/ Bùi Văn Tuyên (ch.b.), Phạm Đức Tài, Nguyễn Đức Trường.- H.: Giáo dục, 2011.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
     ISBN: 9786040029904
     Chỉ số phân loại: 510.76 7PDT.D2 2011
     Số ĐKCB: TK.000365, TK.000366, TK.000367, TK.000368,

137. Để học tốt toán 7. T.1/ Bùi Văn Tuyên (ch.b.), Phạm Đức Tài, Nguyễn Đức Trường.- H.: Giáo dục, 2011.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7PDT.D1 2011
     Số ĐKCB: TK.000362, TK.000363, TK.000364, TK.000393,

138. Phương pháp giải toán 6 theo chủ đề - Phần hình học: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Lê Tự Đệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 6LTD.PP 2012
     Số ĐKCB: TK.000350, TK.001267, TK.001268,

139. Phương pháp giải toán 6 theo chủ đề - Phần số học: Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Phạm Thị Bạch Ngọc.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 187tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 513.076 6PDT.PP 2012
     Số ĐKCB: TK.000349, TK.001266,

140. Nâng cao và phát triển toán 6. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2011.- 138tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 6VHB.N2 2011
     Số ĐKCB: TK.000345, TK.000346, TK.001262,

141. Các dạng toán và phương pháp giải toán 6. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2012.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 6VHB.C2 2012
     Số ĐKCB: TK.000322, TK.000323, TK.001261, TK.001265,

142. NGUYỄN MẠNH SUÝ
    100 bài toán vui và trắc nghiệm chỉ số cảm xúc EQ/ Nguyễn Mạnh Suý s.t., b.s..- H.: Giáo dục, 2011.- 95tr.: hình vẽ; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài toán rèn luyện tư duy toán học và trắc nghiệm chỉ số cảm xúc EQ.
     Chỉ số phân loại: 510 NMS.1B 2011
     Số ĐKCB: TK.000212, TK.000213, TK.000214,

143. NGUYỄN MẠNH SUÝ
    50 bài toán vui và trắc nghiệm chỉ số thông minh/ Nguyễn Mạnh Suý s.t., b.s.- H.: Giáo dục, 2008.- 80tr.: hình vẽ, bảng; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NMS.5B 2008
     Số ĐKCB: TK.000190, TK.000191, TK.000192, TK.000211,

144. Nên học toán thế nào cho tốt?/ Nguyễn Cảnh Toàn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 103tr.: hình vẽ; 21cm.
     Phụ lục: tr. 101-102
     Tóm tắt: Những kinh nghiệm quí báu trong quá trình học toán, dạy toán của giáo sư Nguyễn Cảnh Toàn. Phân tích quá trình sáng tạo toán học từ đó đúc kết thành lí luận dựa trên phương pháp tư duy biện chứng và tư duy hình tượng. Một số ví dụ về nghiên cứu toán học.
     Chỉ số phân loại: 510 NCT.NH 2012
     Số ĐKCB: TK.000184, TK.000189, TK.001724, TK.001725,

     Trong quá trình biên soạn thư mục mặc dù đã nỗ lực cố gắng nhưng chưa tránh khỏi những hạn chế thiếu sót. Thư viện rất mong nhận được sự đóng góp từ quý bạn đọc để những lần biên soạn sau sẽ hoàn thiện hơn.

                   Xin trân trọng giới thiệu thư mục cùng đông đảo bạn đọc!