THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ NGỮ VĂN THCS

 Môn Ngữ văn trong nhà trường là một môn khoa học xã hội có tầm quan trọng trong việc giáo dục quan điểm tư tưởng, tình cảm cho học sinh. Đồng thời đây còn là một môn học thuộc nhóm công cụ. Vì thế nếu học tốt môn Ngữ văn sẽ có tác dụng tích cực đến kết quả học tập của các môn khác và ngược lại

Ngữ văn là quá trình đào sâu, tìm tòi để cảm nhận cái hay, cái đẹp trong tác phẩm văn chương. Bộ môn Ngữ văn lại có đặc thù riêng bởi bằng nghệ thuật ngôn từ sinh động nó cung cấp cho người đọc những kiến thức về cuộc sống, những điều ẩn sâu trong tâm hồn con người. Văn học còn có vai trò rất quan trọng đối với mỗi con người đặc biệt là học sinh. 

Từ thực tế đó, Thư viện Trường PTDTNT THCS & THPT huyện Văn Quan biên soạn “Thư mục chuyên đề  Sách tham  khảo môn Ngữ văn THCS ”. Qua đây giúp bạn đọc dễ dàng tìm đọc để có thêm một số tài liệu tham khảo bổ sung kiến thức, đồng thời giúp các em học tốt môn Ngữ văn hơn.


1. ĐỖ VIỆT HÙNG
    Giảng văn Truyện Kiều/ Đỗ Việt Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 143tr; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm những bài bình giảng, phân tích truyện Kiều theo phương pháp tiếp cận thi pháp học và ngôn ngữ học.
     Chỉ số phân loại: 895.9 DVH.GV 2012
     Số ĐKCB: TK.000004, Tk.000005, TK.000006, TK.000007,

2. ĐỖ VIỆT HÙNG
    Giảng văn Truyện Kiều/ Đỗ Việt Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 143tr; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm những bài bình giảng, phân tích truyện Kiều theo phương pháp tiếp cận thi pháp học và ngôn ngữ học.
     Chỉ số phân loại: 895.9 DVH.GV 2012
     Số ĐKCB: TK.000004, Tk.000005, TK.000006, TK.000007,

3. TRẦN THỊ THÀNH
    Đề ôn tập - kiểm tra ngữ văn 9 và luyện thi vào lớp 10: Để thi vào lớp 10/ Trần Thị Thành, Nguyễn thanh Vân.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 256tr; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu một số đề ôn tập và luyện thi tuyển sinh vào lớp 10.
     Chỉ số phân loại: 807 TTT.DÔ 2008
     Số ĐKCB: TK.001520,

4. TRẦN ĐÌNH SỬ
    Phân tích, bình giảng tác phẩm văn học 6/ B.s.: Trần Đình Sử (ch.b.), Phan Huy Dũng, Hà Thị Hoà....- H.: Giáo dục, 2011.- 111tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6TDS.PT 2011
     Số ĐKCB: TK.001439, TK.001440,

5. TRẦN ĐÌNH SỬ
    Phân tích, bình giảng tác phẩm văn học 6/ B.s.: Trần Đình Sử (ch.b.), Phan Huy Dũng, Hà Thị Hoà....- H.: Giáo dục, 2011.- 111tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6TDS.PT 2011
     Số ĐKCB: TK.001439, TK.001440,

6. LÊ MINH THU
    Hướng dẫn tự ôn tập ngữ văn 9 để thi vào lớp 10: Câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận/ Lê Minh Thu, Đào Phương Huệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 299tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Khái quát kiến thức cơ bản tiếng Việt, tập làm văn ứng dụng vào giải quyết các câu hỏi trong đề thi, kiến thức cơ bản về tác phẩm và một số đề thi và hướng dẫn tự học qua các đề thi.
     Chỉ số phân loại: 807 LMT.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.001300,

7. TRẦN THỊ THÌN
    Những bài làm văn mẫu 8. T.2/ Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 339tr.; 21cm.- (Chuyên đề văn trung học cơ sở)
     Tóm tắt: Gồm các bài văn mẫu theo các thể loại: văn biểu cảm và văn nghị luận dựa trên chương trình văn lớp 8.
     Chỉ số phân loại: 807 8TTT.N2 2011
     Số ĐKCB: TK.001279,

8. NGUYỄN VĂN LONG
    Ôn tập ngữ văn 8/ Nguyễn Văn Long (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Lê Quang Hưng....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2011.- 247tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8NVL.ÔT 2011
     Số ĐKCB: TK.001278,

9. Bình giảng văn 6: Một cách đọc - hiểu văn bản trong SGK/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 123tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6VDQ.BG 2011
     Số ĐKCB: TK.001246,

10. ĐỖ NGỌC THỐNG
    Tư liệu ngữ văn 6/ B.s., tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- H.: Giáo dục, 2003.- 240tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6DNT.TL 2003
     Số ĐKCB: TK.001245,

11. THÁI QUANG VINH
    Học tốt ngữ văn 9: Chương trình giảm tải. T.2/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân, ....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 146tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 9TQV.H2 2013
     Số ĐKCB: TK.000792, TK.000793, TK.000794,

12. TRẦN VĂN SÁU
    Học tốt ngữ văn 9. T.1/ Trần Văn Sáu, Trần Tước Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 176tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 9TVS.H1 2013
     Số ĐKCB: TK.000791,

13. Học tốt ngữ văn 9. T.2/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 144tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 9LLT.H2 2008
     Số ĐKCB: TK.000784,

14. Ngữ văn 9 nâng cao/ Nguyễn Đăng Điệp, Đỗ Việt Hùng, Vũ Băng Tú.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 295tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 9NDD.NV 2011
     Số ĐKCB: TK.000783, TK.001297,

15. Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 9/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 232tr.: bảng; 24cm.
     Phụ lục: tr. 227-229
     Chỉ số phân loại: 807.6 9NTHV.BT 2011
     Số ĐKCB: TK.000774, TK.000775,

16. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. Q.5: Dùng cho học sinh lớp 9/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thị Huệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 236tr.; 24cm.
     Tên sách ngoài bìa ghi: Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn trung học cơ sở
     Chỉ số phân loại: 807 PTH.B5 2011
     Số ĐKCB: TK.000770,

17. Cảm thụ và phân tích tác phẩm văn học 9. T.1/ B.s.: Nguyễn Văn Long (ch.b.), Lã Nhâm Thìn, Trần Văn Toàn.- H.: Giáo dục, 2011.- 112tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 9LNT.C1 2011
     Số ĐKCB: TK.000768,

18. VŨ DƯƠNG QUỸ
    Bình giảng văn 9: Một cách đọc - hiểu văn bản trong sgk ngữ văn 9/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2019.- 179tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 9VDQ.BG 2019
     Số ĐKCB: TK.000761,

19. Giúp emchinh phục kỳ thi vào lớp 10 ngữ văn/ Nguyễn Thành Huân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 382tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 801 10NTH.GE 2021
     Số ĐKCB: TK.000640,

20. ĐOÀN THỊ KIM NHUNG
    990 câu hỏi trắc nghiệm và đề tự luận ngữ văn 8: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Đoàn Thị Kim Nhung, Tạ Thị Thanh Hà...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 312tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 DTKN.9C 2009
     Số ĐKCB: TK.000632,

21. Bình giảng 29 tác phẩm văn học ngữ văn 8/ Nguyễn Quang Ninh (ch.b.), Trần Đăng Nghĩa, Nguyễn Đức Khuông....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 123tr.; 24cm.
     ISBN: 9786040045621
     Chỉ số phân loại: 807 NQN.BG 2015
     Số ĐKCB: TK.000630,

22. Phân tích, bình giảng tác phẩm văn học 8/ Nguyễn Kim Phong (ch.b.), Nguyễn Cẩm Thanh.- H.: Giáo dục, 2018.- 143tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8NKP.PT 2018
     Số ĐKCB: TK.000508,

23. Phân tích, bình giảng tác phẩm văn học 8/ Trần Đình Sử (ch.b.), Lê Nguyên Cẩn, La Khắc Hoà....- H.: Giáo dục, 2011.- 119tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8TDS.PT 2011
     Số ĐKCB: TK.000507,

24. Thực hành ngữ văn 8: Luyện giải câu hỏi và bài tập Ngữ văn 8/ Lã Lâm Thìn, Hoàng Dân, Nguyễn Văn Đường.- H.: Giáo dục, 2010.- 152tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8LNT.TH 2010
     Số ĐKCB: TK.000494,

25. 155 bài làm văn chọn lọc lớp 8/ Tạ Đức Hiền, Lê Thuận An, Nguyễn Kim Hoa, Phạm Đức Minh.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 255tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 LTA.1B 2006
     Số ĐKCB: TK.000501,

26. Các dạng bài tập làm văn và cảm thụ thơ văn lớp 8/ Cao Bích Xuân.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2012.- 268tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8CBX.CD 2012
     Số ĐKCB: TK.000489,

27. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. Q.4: Dùng cho học sinh lớp 8/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Huyền, Đào Tiến Thi.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 210tr.; 24cm.
     Tên sách ngoài bìa: Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn trung học cơ sở
     Chỉ số phân loại: 807 DNT.B4 2012
     Số ĐKCB: TK.000485, TK.000486, TK.000487, TK.000488, TK.000625, TK.000626,

28. Luyện tập ngữ văn 8. T.2/ Nguyễn Văn Bằng, Cái Văn Thái.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 99tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8CVT.L2 2009
     Số ĐKCB: TK.000481, TK.000482,

29. Luyện tập ngữ văn 8. T.1/ Nguyễn Văn Bằng, Cái Văn Thái.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 96tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 8CVT.L1 2009
     Số ĐKCB: TK.000479, TK.000480,

30. VŨ DƯƠNG QUỸ
    Bình giảng văn học 7: Một cách đọc - hiểu văn bản trong sách giáo khoa.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 123tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 7VDQ.BG 2011
     Số ĐKCB: TK.000425, TK.000591,

31. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
    Bồi dưỡng ngữ văn 7/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa , bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 263tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 7NTKD.BD 2010
     Số ĐKCB: TK.000409,

32. NGUYỄN QUANG NINH
    Bình giảng 34 tác phẩm văn học ngữ văn 7/ Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Thanh Bình, nguyễn Đức Khuông.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 119tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 NQN.BG 2012
     Số ĐKCB: TK.000405, TK.000422,

33. TRẦN ĐÌNH SỬ
    Phân tích, bình giảng tác phẩm văn học 7/ Trần Đình Sử (ch.b.), Phan Huy Dũng, Nguyễn Việt Hùng....- H.: Giáo dục, 2011.- 122tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 7TDS.PT 2011
     Số ĐKCB: TK.000403, TK.000421,

34. PHẠM TUẤN ANH
    Học tốt ngữ văn 6. T.1/ Phạm Tuấn Anh, Thái Giang, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 140tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6PTA.H1 2009
     Số ĐKCB: TK.000343,

35. Ngữ văn 6 nâng cao/ Nguyễn Đăng Điệp, Đỗ Việt Hùng, Vũ Băng Tú.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 279tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6NDD.NV 2011
     Số ĐKCB: TK.000336, TK.000337, TK.001241, TK.001242,

36. Tư liệu ngữ văn 6/ B.s., tuyển chọn: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Trọng Hoàn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 240tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 6NVH.TL 2011
     Số ĐKCB: TK.000333, TK.000334,

37. NGUYỄN XUÂN LẠC
    Sổ tay kiến thức ngữ văn 8/ Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 199tr.: bảng; 18cm.
     Phụ lục: tr. 148-194
     Chỉ số phân loại: 807 8NXL.ST 2011
     Số ĐKCB: TK.000293,

38. NGUYỄN XUÂN LẠC
    Sổ tay kiến thức ngữ văn 6/ Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 199tr.: bảng; 18cm.
     Phụ lục: tr. 148-194
     Chỉ số phân loại: 807 6NXL.ST 2011
     Số ĐKCB: TK.000289, TK.000290,

40. ĐỖ VIỆT HÙNG
    Đọc hiểu tác phẩm văn chương trong nhà trường/ Đỗ Việt Hùng.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 152tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 DVH.DH 2012
     Số ĐKCB: TK.000150, TK.000780, TK.001470, TK.001473,

41. BÙI MẠNH NHỊ
    Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong nhà trường/ Bùi Mạnh Nhị.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 291tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong chương trình ngữ văn phổ thông hiện hành, trong chương trình trung học phổ thông cơ sở trước đây và giới thiệu một số bài viết nghiên cứu về văn học dân gian.
     Chỉ số phân loại: 398.2 BMN.PT 2012
     Số ĐKCB: TK.000118, TK.000119, TK.000120, TK.000121, TK.000122, TK.000123, TK.000124, TK.000799, TK.000800,

42. Thơ văn Hồ Chí Minh và tác phẩm chọn lọc dùng trong nhà trường/ Hà Minh Đức giới thiệu ; Đinh Thái Hương tuyển chọn.- H.: Văn học, 2012.- 194tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Tuyển chọn những tác phẩm văn học tiêu biểu của Hồ Chí Minh trong cuộc đời hoạt động của Người.
     Chỉ số phân loại: 895.922 HMD.TV 2012
     Số ĐKCB: TK.000032, TK.000033,

43. Xuân Diệu và những bài thơ chọn lọc/ Chu Văn Sơn (ch.b.); Nguyễn Thị Thanh Hà, Nguyễn Anh Vũ.- H.: Văn học, 2012.- 199tr.; 24cm.- (Tủ sách Văn học nhà trường: Tác giả, tác phẩm)
     Tóm tắt: Tiểu sử, sự nghiệp và những điểm nổi bật trong quan niệm văn học, tư duy nghệ thuật. phân tích sâu một số thi phẩm đặc sắc nhất của nhà thơ Xuân Diệu. Tuyển chọn những bài thơ tiêu biểu nhất của ông cả hai thời kì trước và sau cách mạng tháng Tám cùng những bài nghiên cứu, phê bình tiêu biểu về thơ văn Xuân Diệu.
     Chỉ số phân loại: 895.9221 NAV.XD 2012
     Số ĐKCB: TK.000029, TK.000030, TK.000031, TK.000204,

44. PHAN CỰ ĐỆ
    Ngô Tất Tố và Tắt đèn/ Phan Cự Đệ, Đặng Ngọc Minh, Nguyễn Anh Vũ.- H.: Văn học, 2012.- 198tr; 24cm.- (Tác phẩm văn học trong nhà trường)
     Chỉ số phân loại: 895.9223 PCD.NT 2012
     Số ĐKCB: TK.000025, TK.000026, TK.000027, TK.000028,

46. BÙI MẠNH NHỊ
    Văn học Việt Nam Văn học dân gian những công trình nghiên cứu/ Bùi Mạnh Nhị (ch.b.), Hồ Quốc Hùng, Nguyễn Thị Ngọc Điệp.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2008.- 408tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 398.209597 BMN.VH 2008
     Số ĐKCB: TK.000008, TK.000009, TK.000010, TK.000011, TK.000012, TK.000013, TK.000014, TK.000015, TK.000016, TK.000017, TK.000018, TK.000019, TK.000020, TK.000021, TK.000022, Tk.000023, TK.000024,

Thư mục được biên soạn đã có sự cố gắng nhưng không tránh khỏi thiếu sót, rất mong bạn đọc đóng góp ý kiến để thư mục được hoàn thiện hơn.

Hân hạnh giới thiệu đến quý thầy cô và bạn đọc!